🔍
Search:
QUA LẠI
🌟
QUA LẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 곳에 들어가고 나오고 하다.
1
RA VÀO:
Vào ra nơi nào đó.
-
2
일정한 장소에 자주 왔다 갔다 하다.
2
QUA LẠI:
Thường xuyên qua lại địa điểm nhất định.
-
3
여러 곳에 자주 들어가고 나오고 하다.
3
ĐI ĐI LẠI LẠI:
Thường xuyên vào ra nhiều nơi.
-
Động từ
-
1
서로 오고 가다. 또는 소식이나 정보를 주고받다.
1
QUA LẠI, TRAO ĐỔI:
Sự qua lại lẫn nhau. Hoặc sự trao đổi thông tin hay tin tức.
-
2
나라 사이에 관계를 맺어 오고 가고 하다.
2
BANG GIAO:
Kết mối quan hệ qua lại lẫn nhau giữa các nước.
-
Động từ
-
1
사람이 쓰러지거나 넘어지면서 바닥에 구르다.
1
RẢI RÁC:
Vào ra nơi nào đó.
-
2
이리저리 마구 뒹굴다.
2
QUA LẠI:
Thường xuyên qua lại địa điểm nhất định.
-
3
사물이 여기저기 어지럽게 흩어져서 돌아다니다.
3
RẢI RÁC, GIEO RẮC:
Thường xuyên vào ra nhiều nơi.
🌟
QUA LẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
사람이 쓰러지거나 넘어지면서 바닥에 구르다.
1.
RẢI RÁC:
Vào ra nơi nào đó.
-
2.
이리저리 마구 뒹굴다.
2.
QUA LẠI:
Thường xuyên qua lại địa điểm nhất định.
-
3.
사물이 여기저기 어지럽게 흩어져서 돌아다니다.
3.
RẢI RÁC, GIEO RẮC:
Thường xuyên vào ra nhiều nơi.
-
None
-
1.
다른 나라에 있는 사람들과 주고받는 우편.
1.
BƯU CHÍNH QUỐC TẾ:
Bưu chính qua lại với người ở nước khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
버스, 기차, 비행기 등이 정기적으로 오가는 일정한 두 지점 사이의 정해진 길.
1.
TUYẾN ĐƯỜNG:
Con đường đã định giữa hai địa điểm nhất định mà xe buýt, xe lửa, máy bay… định kì qua lại.
-
2.
목표를 이루기 위해 따르는 견해나 행동의 지침.
2.
ĐƯỜNG LỐI, ĐƯỜNG HƯỚNG:
Kim chỉ nam của hành động hay kiến giải để theo nhằm đạt được mục tiêu.
-
☆
Động từ
-
1.
몸이나 팔다리가 이리저리 돌려지고 비틀려 꼬이다.
1.
BỊ XOẮN LẠI, BỊ CHÉO LẠI:
Cơ thể hay chân tay bị xoay, vặn qua lại.
-
2.
일이 제대로 이루어지지 않게 되다.
2.
BỊ ĐẢO LỘN:
Sự việc trở nên không được suôn sẻ.
-
3.
마음에 들지 않아 기분이 매우 언짢고 감정이 사납게 되다.
3.
BỰC MÌNH, BỰC BỘI:
Không hài lòng nên tâm trạng rất bực và trở nên khó chịu.
-
☆
Động từ
-
1.
경계선이나 한계, 기준 등을 넘어서 왔다 갔다 하다.
1.
QUA LẠI, LUI TỚI:
Vượt qua ranh giới, giới hạn, tiêu chuẩn... rồi đi qua đi lại.
-
2.
한 곳을 드나들거나 왔다 갔다 하다.
2.
RA VÀO, QUA LẠI:
Qua lại hoặc lui tới một nơi.
-
3.
둘 이상의 사람 혹은 영역이 서로 왔다 갔다 하며 드나들다.
3.
TRAO ĐỔI, GIAO LƯU:
Hai người hay hai lĩnh vực trở lên qua lại, giao lưu với nhau.
-
Động từ
-
1.
물건들을 이리저리 들추며 자꾸 뒤지다.
1.
LỤC LỌI, LẬT GIỞ, BỚI TUNG, ĐẢO LỘN:
Liên tục giở và lật đồ vật chỗ này chỗ kia.
-
2.
물건이나 몸을 자꾸 이리저리 움직이거나 뒤집다.
2.
LĂN LỘN, LĂN, GẨY:
Liên tục di chuyển hay lật cơ thể hoặc đồ vật qua lại.
-
Phó từ
-
1.
물건들을 이리저리 들추며 자꾸 뒤지는 모양.
1.
LẬT LẬT, GIỞ GIỞ, (TÌM) LỤC LỌI:
Hình ảnh lôi ra và lật liên tục đồ vật chỗ này chỗ kia.
-
2.
물건이나 몸을 자꾸 이리저리 움직이거나 뒤집는 모양.
2.
(LĂN) LỘN, OẰN OÀI, LĂN LĂN:
Hình ảnh liên tục di chuyển hoặc lật cơ thể hay đồ vật qua lại.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
자동차, 기차, 배, 비행기 등의 탈것을 이용하여 사람이나 짐이 오고 가는 일.
1.
GIAO THÔNG:
Việc con người hay hành lý di chuyển bằng cách sử dụng những phương tiện đi lại như ô tô, tàu hỏa, tàu thuyền, máy bay.
-
2.
서로 오고 감. 또는 소식이나 정보를 주고받음.
2.
SỰ QUA LẠI, GIAO THÔNG, SỰ TRAO ĐỔI (THÔNG TIN):
Sự qua lại lẫn nhau. Hoặc sự trao đổi thông tin hay tin tức.
-
3.
나라 사이에 관계를 맺어 오고 가고 함.
3.
SỰ BANG GIAO:
Kết mối quan hệ qua lại lẫn nhau giữa các nước.
-
None
-
1.
다른 나라에 있는 사람들과 주고받는 전화.
1.
ĐIỆN THOẠI QUỐC TẾ:
Điện thoại qua lại với người ở nước khác.
-
Động từ
-
1.
서로 오고 가다. 또는 소식이나 정보를 주고받다.
1.
QUA LẠI, TRAO ĐỔI:
Sự qua lại lẫn nhau. Hoặc sự trao đổi thông tin hay tin tức.
-
2.
나라 사이에 관계를 맺어 오고 가고 하다.
2.
BANG GIAO:
Kết mối quan hệ qua lại lẫn nhau giữa các nước.
-
Động từ
-
1.
어떤 곳에 들어가고 나오고 하다.
1.
RA VÀO:
Vào ra nơi nào đó.
-
2.
일정한 장소에 자주 왔다 갔다 하다.
2.
QUA LẠI:
Thường xuyên qua lại địa điểm nhất định.
-
3.
여러 곳에 자주 들어가고 나오고 하다.
3.
ĐI ĐI LẠI LẠI:
Thường xuyên vào ra nhiều nơi.
-
☆☆
Động từ
-
1.
실, 줄, 끈 등의 이어진 것이 잘라져 따로 떨어지게 되다.
1.
BỊ ĐỨT, BỊ CẮT ĐỨT:
Thứ dính liền như chỉ, dây, sợi… bị đứt nên trở nên tách rời nhau.
-
2.
관계가 이어지지 않게 되다.
2.
BỊ ĐỨT, BỊ CẮT ĐỨT:
Mối quan hệ trở nên không được tiếp tục nữa.
-
3.
계속해 오던 일이나 생각이 하지 않게 되거나 멈추게 되다.
3.
BỊ GIÁN ĐOẠN, BỊ DỪNG LẠI:
Suy nghĩ hay việc đã làm không được tiếp tục hay dừng lại.
-
4.
전기나 수도 등의 공급이 중단되다.
4.
BỊ CẮT ĐỨT:
Việc cung cấp điện hay nước bị gián đoạn.
-
5.
신문이나 우유 등의 배달이 중단되다.
5.
BỊ GIÁN ĐOẠN, BỊ KẾT THÚC:
Việc giao báo hay sữa bị gián đoạn.
-
6.
사람이나 물품이 오가지 못하도록 길이 막히다.
6.
BỊ CHẶN:
Đường bị tắc nên người hay vật không qua lại được..
-
7.
하던 말이 잠시 멈춰지다.
7.
BỊ ĐỨT ĐOẠN:
Lời đang nói tạm thời bị dừng.
-
8.
사람이 더 이상 오지 않다.
8.
VẮNG NGƯỜI, VẮNG BƯỚC CHÂN:
Người không đến nữa.
-
9.
목숨이 이어지지 않게 되다.
9.
VẮNG BÓNG, CHẾT:
Mạng sống không được tiếp tục.
-
10.
전화나 인터넷으로 말이나 생각을 주고받는 일이 중단되다.
10.
BỊ TẮT, BỊ ĐỨT KẾT NỐI:
Việc trao đổi suy nghĩ hay lời nói qua điện thoại hoặc internet bị gián đoạn.
-
11.
계속되던 운행이 되지 않다.
11.
(TÀU, XE) NGỪNG CHẠY:
Sự vận hành không được tiếp tục.
-
☆☆
Động từ
-
1.
실, 줄, 끈 등의 이어진 것이 잘라져 따로 떨어지게 되다.
1.
BỊ GÃY:
Vật kéo dài như chỉ, dây, sợi… bị cắt và đứt rời ra.
-
2.
관계가 이어지지 않게 되다.
2.
BỊ CẮT ĐỨT:
Mối quan hệ không còn được tiếp diễn.
-
3.
계속해 오던 일이나 생각이 하지 않게 되거나 멈추게 되다.
3.
BỊ CẮT ĐỨT:
Suy nghĩ hay việc đang làm bị dừng hay không được làm nữa.
-
4.
전기나 수도 등의 공급이 중단되다.
4.
BỊ NGẮT:
Việc cung cấp những thứ như điện hay nước... bị gián đoạn.
-
5.
신문이나 우유 등의 배달이 중단되다.
5.
BỊ NGỪNG:
Việc giao báo hay sữa... bị ngừng.
-
6.
사람이나 물품이 오가지 못하도록 길이 막히다.
6.
BỊ GIÁN ĐOẠN:
Đường bị tắc nên người hay vật không qua lại được.
-
7.
하던 말이 잠시 멈춰지다.
7.
BỊ GIÁN ĐOẠN:
Lời đang nói tạm thời bị ngừng.
-
8.
말을 하거나 글을 읽을 때 마디와 마디 사이에서 잠시 멈춰지다.
8.
BỊ NGẮT:
Bi tạm dừng giữa đoạn này và đoạn khác khi nói hoặc đọc bài.
-
9.
목숨이 이어지지 않게 되다.
9.
CHẾT:
Mạng sống không còn được tiếp diễn.
-
10.
전화나 인터넷으로 말이나 생각을 주고받는 일이 중단되다.
10.
BỊ NGẮT, BỊ GIÁN ĐOẠN:
Việc trao đổi lời nói hay suy nghĩ qua điện thoại hay internet bị gián đoạn.
-
11.
계속되던 운행이 되지 않다.
11.
BỊ ĐÌNH TRỆ:
Sự vận hành không được tiếp tục.